Ethiodized oil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethiodized oil (dầu Ethiodized)
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 10ml (nồng độ 480mg/ml).
Dược động học:
Hấp thu
Không có thông tin.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu dưới dạng iốt vô cơ.
Dược lực học:
Ethiozided là thuốc cản quang gốc dầu, có tác dụng làm mờ các mạch máu và cấu trúc cơ thể theo đường đi của dòng chất cản quang, cho phép hình dung các cấu trúc bên trong.
Dầu ethiodized được giữ lại một cách chọn lọc trong các mạch có khối u trong thời gian dài, và được sử dụng cho các hình ảnh của các cơ quan như gan, phổi, dạ dày và tuyến giáp. Được đánh dấu I131 hoặc các chất phát ra tia beta khác (Y-90 hoặc P-32), dầu ethiodized có thể cung cấp một liều lượng cao bức xạ từ bên trong ở một số khối u mà không ảnh hưởng đến các mô khỏe mạnh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Troxerutin
Loại thuốc
Flavonoid – chống oxy hóa, tăng sức bền thành mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột pha dung dịch uống 3500 mg
- Dung dịch uống pha loãng: 3500 mg/7 ml
- Viên nang 300 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethosuximide (Ethosuximid)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh nhóm succinimid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 250 mg.
- Siro: Lọ 10 g/200 ml (250 mg/5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethicone
Loại thuốc
Thuốc trị bệnh đường tiêu hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng viên nang, gel uống phối hợp: Dimethicone/ gaiazulene: 300 mg/ 4 mg
- Dạng gel uống: 2,25 g, 15 g
- Thuốc nhỏ mắt: 10 ml
- Dạng kem bôi da: 1,2% ; 1,5%; 3,2%; 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dabigatran etexilate
Loại thuốc
Thuốc chống huyết khối, thuốc ức chế yếu tố IIa – Thrombin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang cứng, hàm lượng 75 mg, 110 mg và 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenoldopam (fenoldopam mesylate)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch trực tiếp dẫn xuất benzazepine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch 10 mg/ml (fenoldopam), ống 1 ml, 2 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadodiamide
Loại thuốc
Chất đối quang thuận từ
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0.5 mmol/ml.
Sản phẩm liên quan







